THÀNH PHẦN:
– Oxytetracyline (dihydrate): 200 mg
– Tá dược vừa đủ: 1 ml
CÔNG DỤNG:
Điều trị và phòng ngừa nhiễm trùng hệ thống và cục bộ, viêm phế quản, viêm vú, viêm ruột do vi khuẩn, viêm khớp, viêm xương khớp, các nhiễm trùng đường tiết niệu, viêm tuyến tiền liệt, viêm da gang bàn chân, viêm giác mạc, bệnh Chlamydia, bệnh Anaplasmosia, nhiệt thán, viêm da do staphylococcus (mụn nhọt), viêm teo xoang mũi, lepto, tụ huyết trùng, bệnh do actinomyces, viêm phổi dính sườn (heo), bệnh Nocardia, bệnh do ký sinh trùng đường máu Eperythrozoon và Haemobartonella.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VÀ LIỀU DÙNG:
Đường cấp: Tiêm bắp (IM) hoặc tiêm dưới da (SC)
Liều dùng:
– Trâu, bò, heo, cừu, dê, lạc đà: 1 ml/ 10 kg thể trọng.
– Gia cầm: 0.25 ml/ kg thể trọng chỉ được tiêm dưới da.
– Đối với thú nhỏ có thể trọng dưới 1kg: nên cấp 0.25 ml/ con.
QUY CÁCH:
Chai 100 ml