ADEFORTEX
Giá: Liên hệ
Iron-Dex 200® B12
Giá: Liên hệ
Agromycin® 20 L.A.
Giá: Liên hệ
Hematofos B12®
Giải pháp hàng đầu trong việc điều trị triệu chứng thiếu máu và suy nhược cơ thểGiá: Liên hệ
Vetamoxyl 20 L.A.
KHÁNG SINH NHÓM β – LACTAM DẠNG HUYỄN DỊCH NHŨ DẦU
Để lại thông tin đặt hàng
Chính Sách Bảo Hành
Chính Sách Đổi Trả
Chính Sách Vận Chuyển
Hỗ trợ vận chuyển các tỉnh ở xaTHÀNH PHẦN:
– Amoxicilline trihydrate: 20 g
– Tá dược vừa đủ: 100 ml
CÔNG DỤNG:
Điều trị viêm ruột (gây ra bởi E. coli, Salmonella spp., Clostridium spp.), các nhiễm trùng gây ra bởi Streptococcus spp. như viêm khớp và viêm màng não, tai hoại tử, nhiễm trùng đường tiết niệu (viêm thận, viêm niệu đạo, viêm bàng quang, v.v.), các bệnh về đường hô hấp (viêm phổi, viêm phế quản, v.v.), nhiễm trùng toàn thân và phòng chống các bệnh nhiễm khuẩn thứ cấp.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VÀ LIỀU DÙNG:
Đường cấp: Tiêm bắp (IM) hoặc tiêm dưới da (SC)
Liều dùng:
– Chó và mèo (IM hoặc SC):
+ 10 mg/kg TT, tương đương 1 ml/ 20 kg TT mỗi 12 giờ: Trong trường hợp nhiễm trùng nặng hoặc sốc nhiễm trùng.
+ 20 mg/kg TT, tương đương 1 ml/ 10 kg TT mỗi 24 giờ: Trong trường hợp nhiễm trùng nặng hoặc sốc nhiễm trùng.
+ 15-20 mg/kg TT, tương đương 1 ml/ 10-13 kg TT mỗi 48 giờ: Trong trường hợp nhiễm trùng nhẹ hoặc điều trị dự phòng.
– Gia súc, heo, cừu, dê, lạc đà (IM hoặc SC):
+ 10 mg/kg TT, tương đương 1 ml/ 20 kg TT mỗi 24 giờ: Trong trường hợp nhiễm trùng nặng hoặc sốc nhiễm trùng.
+ 10 mg/kg TT, tương đương 1 ml/ 20 kg TT mỗi 48 giờ: Trong trường hợp nhiễm trùng nhẹ hoặc điều trị dự phòng.
– Ngựa (IM):
+ 20 mg/kg TT, tương đương 1 ml/ 10 kg TT mỗi 12-24 giờ: Trong trường hợp nhiễm trùng nặng hoặc sốc nhiễm trùng.
+ 20 mg/kg TT, tương đương 1 ml/ 10 kg TT mỗi 48 giờ: Trong trường hợp nhiễm trùng nhẹ hoặc điều trị dự phòng.
Thời gian điều trị: Trong ít nhất 2 ngày. Có thể tuỳ theo ý kiến của bác sĩ thú y.
QUY CÁCH:
Chai 100 ml
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ