Vetamoxyl 20 L.A.

Vetamoxyl 20 L.A.

KHÁNG SINH NHÓM β – LACTAM DẠNG HUYỄN DỊCH NHŨ DẦU

  • 80

Để lại thông tin đặt hàng

Chính sách sản phẩm
  • Chính Sách Bảo Hành

    Chính Sách Bảo Hành

  • Chính Sách Đổi Trả

    Chính Sách Đổi Trả

  • Chính Sách Vận Chuyển

    Chính Sách Vận Chuyển

    Hỗ trợ vận chuyển các tỉnh ở xa

    THÀNH PHẦN: 

    – Amoxicilline trihydrate: 20 g

    – Tá dược vừa đủ: 100 ml

     

    CÔNG DỤNG:

    Điều trị viêm ruột (gây ra bởi E. coliSalmonella spp., Clostridium spp.), các nhiễm trùng gây ra bởi Streptococcus spp. như viêm khớp và viêm màng não, tai hoại tử, nhiễm trùng đường tiết niệu (viêm thận, viêm niệu đạo, viêm bàng quang, v.v.), các bệnh về đường hô hấp (viêm phổi, viêm phế quản, v.v.), nhiễm trùng toàn thân và phòng chống các bệnh nhiễm khuẩn thứ cấp.

     

    HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VÀ LIỀU DÙNG: 

    Đường cấp: Tiêm bắp (IM) hoặc tiêm dưới da (SC)

    Liều dùng:

    – Chó và mèo (IM hoặc SC):

    + 10 mg/kg TT, tương đương 1 ml/ 20 kg TT mỗi 12 giờ: Trong trường hợp nhiễm trùng nặng hoặc sốc nhiễm trùng.

    + 20 mg/kg TT, tương đương 1 ml/ 10 kg TT mỗi 24 giờ: Trong trường hợp nhiễm trùng nặng hoặc sốc nhiễm trùng.

    + 15-20 mg/kg TT, tương đương 1 ml/ 10-13 kg TT mỗi 48 giờ: Trong trường hợp nhiễm trùng nhẹ hoặc điều trị dự phòng.

    – Gia súc, heo, cừu, dê, lạc đà (IM hoặc SC):

    + 10 mg/kg TT, tương đương 1 ml/ 20 kg TT mỗi 24 giờ: Trong trường hợp nhiễm trùng nặng hoặc sốc nhiễm trùng.

    + 10 mg/kg TT, tương đương 1 ml/ 20 kg TT mỗi 48 giờ: Trong trường hợp nhiễm trùng nhẹ hoặc điều trị dự phòng.

    – Ngựa (IM):

    + 20 mg/kg TT, tương đương 1 ml/ 10 kg TT mỗi 12-24 giờ: Trong trường hợp nhiễm trùng nặng hoặc sốc nhiễm trùng.

    + 20 mg/kg TT, tương đương 1 ml/ 10 kg TT mỗi 48 giờ: Trong trường hợp nhiễm trùng nhẹ hoặc điều trị dự phòng.

    Thời gian điều trị: Trong ít nhất 2 ngày. Có thể tuỳ theo ý kiến của bác sĩ thú y.

     

    QUY CÁCH: 

    Chai 100 ml

    Sản phẩm cùng loại

    ADEFORTEX

    Giá: Liên hệ

    Iron-Dex 200® B12

    Giá: Liên hệ

    Agromycin® 20 L.A.

    Giá: Liên hệ

    Thumbmectin-600

    Phòng ngừa và điều trị nội, ngoại ký sinh trùng

    Giá: Liên hệ

    Doxidrog-50®

    Đặc trị CRD và CCRD

    Giá: Liên hệ

    Enroflyn 20%®

    Kháng sinh phổ rộng tác dụng nhanh và hạn chế lờn thuốc

    Giá: Liên hệ

    Enroflyn 10%®

    Kháng sinh phổ rộng tác dụng nhanh và hạn chế lờn thuốc

    Giá: Liên hệ

    Sulfadrog®

    Phòng và điều trị tiêu chảy phân máu trên gia cầm

    Giá: Liên hệ

    Toltrazuril 2.5%

    Đặc trị cầu trùng trên gia cầm

    Giá: Liên hệ

    Toltrazuril 5%

    Phòng và điều trị cầu trùng trên heo con

    Giá: Liên hệ

    Enroflox® 20 L.A.

    Kháng sinh phổ rộng tác dụng kéo dài

    Giá: Liên hệ

    Hematofos B12®

    Giải pháp hàng đầu trong việc điều trị triệu chứng thiếu máu và suy nhược cơ thể

    Giá: Liên hệ

    Nitronix® 34

    Phòng và điều trị sán lá gan trên trâu, bò, dê và cừu

    Giá: Liên hệ

    Tolfén L.A. 8%

    Kháng viêm tác dụng kéo dài 48 giờ

    Giá: Liên hệ

    Cefaject®

    Đặc trị viêm vú không bỏ sữa trên bò

    Giá: Liên hệ

    Cefa-Milk®

    Tuýp bơm đặc trị viêm vú

    Giá: Liên hệ

    Bovimec® L.A.

    Phòng và điều trị nội, ngoại ký sinh trùng. Tác dụng kéo dài

    Giá: Liên hệ

    Aminoplex® Forte

    Bồi dưỡng tăng sinh lực hàm lượng cao

    Giá: Liên hệ

    ABZ® 20%

    Đặc trị nội ký sinh trùng

    Giá: Liên hệ

    nongtien
    0
    Zalo
    Hotline