Digestivo
Cung cấp hỗn hợp các Axit hữu cơ & Saponin cho vật nuôi. Sát trùng đường ruột, hạn chế E.coli. Salmonella,…Giá: Liên hệ
Chính Sách Bảo Hành
Chính Sách Đổi Trả
Chính Sách Vận Chuyển
Hỗ trợ vận chuyển các tỉnh ở xaCHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG: Trong 1 kg sản phẩm:
Thịt và phụ phẩm động vật, ngũ cốc, phụ phẩm thực vật, dầu thực vật, mỡ động vật và khoáng.
THÀNH PHẦN PHÂN TÍCH:
Protein thô: 32 %; béo thô: 13 %, xơ thô: 3,5 %, khoáng tổng số: 11,5 %, độ ẩm: 9,5 %.
Vitamin A (3a672a): 12.000 lU/kg, Vitamin D3 (3a671): 1.200 lU/kg, Vitamin E (α-tocopherol acetate): 160 mg/kg, Vitamin B1 (3a821): 3 mg/kg, Vitamin B2 (3a825ii): 5 mg/kg, Vitamin B6 (3a831): 4 mg/kg, Niacin (3a314): 20 mg/kg, Folic acid (3a316): 1 mg/kg, Biotin (3a880): 0,08 mg/kg and Betaine HCL (3a925): 200 mg/kg. Canxi: 3,27 %, Phospho: 1,8 %, Sắt: 351 p.p.m, Đồng: 8,6 p.p.m, Mangan: 33,5 p.p.m, Kẽm: 75 p.p.m, Iod: 2,5 p.p.m, SeleN: 0,3 p.p.m.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:
Trọng lượng của chó (kg) |
0-2 tháng |
2-4 tháng |
4-6 tháng |
6-12 tháng |
12-18 tháng |
0,5-5 |
40-80 g |
40-120 g |
40-120 g |
40-120 g |
Trưởng thành |
5-10 |
80-120 g |
80-160 g |
120-240 g |
120-240 g |
Trưởng thành |
10-20 |
80-160 g |
120-320 g |
160-480 g |
160-480 g |
160-400 g |
20-40 |
160-320 g |
240-480 g |
400-800 g |
480-800 g |
400-800 g |
40-60 |
240-480 g |
320-640 g |
560-1200 g |
800-1200 g |
720-1120 g |
Số lần ăn trong 1 ngày |
4 |
3 |
2 |
2 |
2 |
HƯỚNG DẪN BẢO QUẢN:
Bảo quản nơi khô mát tránh ẩm độ, ánh sáng và tránh để ở nhiệt độ quá 25⁰C. Tránh xa tầm tay trẻ em.
CHỈ DÙNG TRONG CHĂN NUÔI
NHÀ SẢN XUẤT: NUGAPE PET FOOD, Tây Ban Nha
QUY CÁCH:
Gói 500 g, gói 5 kg, gói 10 kg, bao 20 kg
Giá: Liên hệ