THÀNH PHẦN:
– Sodium cacodylate: 30mg
– Ammonium iron citrate: 20mg
– DL- Methionine: 10mg
– Tryptophan: 2.5mg
– Histidine: 5mg
– Vitamin B12: 11mcg
– Vitamin B2: 2mg
– Vitamin PP: 50mg
– Vitamin B6: 10mg
– Sodium glycerophosphate: 10mg
– Cobalt acetate: 500mcg
– Tá dược vừa đủ: 1ml
CÔNG DỤNG:
Phòng và điều trị các loại rối loạn trong quá trình tạo máu, các nguyên nhân gây thiếu máu do dinh dưỡng, bệnh nhiễm trùng hoặc ký sinh trùng, xuất huyết, và các nguyên nhân khác.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:
Đường cấp: Tiêm bắp sâu (IM), tiêm dưới da (SC) hoặc truyền tĩnh mạch chậm (IV)
LIỀU DÙNG:
– Gia súc và ngựa: 10 đến 12ml
– Bê và lừa con: 5 đến 10ml
– Lạc đà, cừu và dê: 5ml
– Heo:
+ 2 đến 10kg: 1ml
+ 10 đến 20kg: 2ml
+ 20 đến 50kg: 5ml
+ Trên 50 kg: 10ml
– Động vật nhỏ: 1ml/ 5kg thể trọng
– Đối với động vật lớn, việc điều trị bao gồm sử dụng 5 liều trong 3 ngày. Trong những trường hợp nghiêm trọng, thuốc nên được sử dụng hằng ngày cho đến khi kết thúc việc điều trị, tuân thủ theo đơn của bác sĩ thú y.
– Mèo: Dùng 1 liều duy nhất
ĐƯỜNG CẤP
Tiêm bắp sâu (IM), tiêm dưới da (SC) hoặc truyền tĩnh mạch chậm (IV).
QUY CÁCH:
Chai 50ml, 100ml