Iron-Dex 200® B12
Giá: Liên hệ
Hematofos B12®
Giải pháp hàng đầu trong việc điều trị triệu chứng thiếu máu và suy nhược cơ thểGiá: Liên hệ
Thumbmectin-600
Phòng ngừa và điều trị nội, ngoại ký sinh trùng
Để lại thông tin đặt hàng
Chính Sách Bảo Hành
Chính Sách Đổi Trả
Chính Sách Vận Chuyển
Hỗ trợ vận chuyển các tỉnh ở xaTHÀNH PHẦN:
– Ivermectin: 6.12g
– Tá dược: vừa đủ 1kg
CHỈ ĐỊNH:
– Phòng và điều trị nhiều loại giun trong ruột (trừ sán dây), hầu hết các loại ve và rận. Có hiệu quả kiểm soát ký sinh trùng bên trong và bên ngoài vật nuôi.
– Diệt các loại giun tròn, giun phổi (Metastrongylus elongatus), giun thận (Stephanurus dentatus), các ngoại ký sinh như rận và ghẻ trên heo.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:
– Trộn với thức ăn
– Theo liều dưới đây, qua đường miệng trong 7 ngày liên tiếp:
Loài | Các giai đoạn | Lượng thức ăn | Liều | |
Hiệu lực Ivermectin (ppm) |
Liều sản phẩm/ tấn thức ăn |
|||
Heo | Heo con (dưới 40 kg) | 50 g/ kg TT | 2.0 | 333 g/tấn |
Heo choai ( 40 kg – 100 kg) | 42 g/ kg TT | 2.4 | 400 g/tấn | |
Heo nái (200 kg) | 2.0 kg/ ngày | 10.0 | 1.67 kg/tấn | |
2.5 kg/ ngày | 8.0 | 1.33 kg/tấn | ||
3.0 kg/ ngày | 6.7 | 1.11 kg/tấn | ||
Heo đực (250 kg) | 2.5 kg/ ngày | 10.0 | 1.67 kg/tấn | |
3.0 kg/ ngày | 8.3 | 1.39 kg/tấn |
Nếu trại có thể quản lý tính toán lượng thuốc cho heo nái và đực giống, thì cách tính như sau:Liều (g) = (Trọng lượng bình quân (kg) x số lượng heo (con) x 7 (ngày))/ 60.
QUY CÁCH:
Gói 1 kg
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ